5 tháng 3, 2013

BP ENERGOL LPT-F32 - LPT-F46


BP ENERGOL LPT-F32 - LPT-F46
BP Energol LPT-F 46 được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).
Dầu máy nén lạnh, dầu máy nén lạnh BP, dầu nhớt máy nén lạnh BP.

BP Energol LPT-F32 và BP Energol LPT-F46


Energol LPT
Phương pháp thử
Đơn vị
Energol LPT 46
Energol LPT 68
Energol LPT-F 32
Energol LPT-F 46
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,896
0,902
0,917
0,925
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
176
183
171
182
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
45
68
29
54
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,0
7,4
4,3
5,8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
63
57
-
-
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-36
-33
-42
-39
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
0,05
< 0,05
< 0,05
Nhiệt độ kết tủa


0C
-45
-42
< -50
< -45

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét